![]() |
Nguồn gốc | Trung Quốc |
Hàng hiệu | FQ |
Chứng nhận | IATF16949 |
Số mô hình | EPP 01 |
Hệ thống quản lý nhiệt pin Tấm đệm nén Đóng bọt xốp Độ bền kéo Elongatio Bọt Polystyrene mở rộng cách nhiệt
Bọt EPP là vật liệu tuyệt vời để cách nhiệt cho pin NEV nhờ khả năng chịu nhiệt cao.Nó có thể tản nhiệt một cách hiệu quả trong quá trình hoạt động của pin, giúp duy trì nhiệt độ hoạt động tối ưu và ngăn ngừa sự thoát nhiệt.Bọt EPP cũng là chất cách điện hiệu quả, mang lại đặc tính cách nhiệt tuyệt vời có thể giúp giảm mức tiêu thụ năng lượng và cải thiện hiệu suất của pin.
Xốp EPP cũng là vật liệu lý tưởng để bảo vệ ắc quy NEV khỏi va đập.Nó có thể hấp thụ và phân tán năng lượng va chạm, giảm nguy cơ hư hỏng hoặc vỡ pin trong trường hợp va chạm.Khả năng lấy lại hình dạng ban đầu sau khi biến dạng đảm bảo tính nguyên vẹn về cấu trúc của pin, từ đó bảo vệ người ngồi trong xe và các bộ phận điện quan trọng.
Các nhà sản xuất NEV hướng tới mục tiêu tăng phạm vi lái xe và tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng.Cấu trúc nhẹ của bọt EPP góp phần đạt được những mục tiêu này bằng cách giảm trọng lượng tổng thể của mô-đun pin.Điều này giúp cải thiện hiệu suất của xe và mở rộng phạm vi hoạt động của pin mà không ảnh hưởng đến độ an toàn hoặc độ bền.
Rung động trong quá trình vận hành xe có thể ảnh hưởng đến hiệu suất và tuổi thọ của ắc quy.Bọt EPP thể hiện đặc tính giảm rung tuyệt vời, giảm thiểu tác động của các rung động bên ngoài lên bộ pin.Điều này đảm bảo hoạt động ổn định, giảm nguy cơ hư hỏng bên trong và kéo dài tuổi thọ của pin.
Xốp EPP còn là vật liệu thân thiện với môi trường.Nó có thể tái chế 100% và có thể dễ dàng xử lý thành nhiều hình dạng và kích cỡ khác nhau, giảm thiểu việc tạo ra chất thải trong quá trình sản xuất.Việc chọn bọt EPP cho pin NEV phù hợp với đặc tính bền vững của ngành xe điện, góp phần tạo nên một tương lai xanh hơn.
Các thông số hiệu suất chính được thể hiện trong Bảng
TÍNH CHẤT VẬT LÝ * | PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA | CÁC ĐƠN VỊ | MẬT ĐỘ KIỂM TRA | ||||||
g/l | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 80 | 100 | ||
SỨC CĂNG | ISO 1798 DIN 53571 | kPa | 270 | 450 | 560 | 670 | 760 | 960 | 1150 |
KÉO DÀI | ISO 1798 DIN 53571 | % | 21 | 20 | 19 | 18 | 17 | 15 | 13 |
CƯỜNG ĐỘ NÉN | ISO 844 | kPa | |||||||
CĂNG THẲNG 25% | DIN 53421 | 80 | 150 | 210 | 275 | 340 | 500 | 700 | |
CĂNG THẲNG 50% | Bài kiểm tra tốc độ | 150 | 200 | 300 | 370 | 475 | 700 | 960 | |
75% CĂNG THẲNG | 5mm/phút | 350 | 460 | 600 | 800 | 1000 | 1600 | 2300 | |
BỘ NÉN 25% CỨNG・22H-23°C | ISO 1856 C Ổn định 24H | % | 13,5 | 12,5 | 12.0 | 12.0 | 11,5 | 11,5 | 11,5 |
stauchhArte | ISO 3386 độ căng 40% | kPa | 80 | 105 | 125 | 140 | 150 | 170 | 185 |
TỶ LỆ CHÁY | FMVSS 302 ISO 3795 độ dày mẫu 12,5 mm |
mm/phút | 100 | 80 | 60 | 50 | 40 | 30 | 25 |
LIÊN LẠC CHÚNG TÔI BẤT CỨ LÚC NÀO